Từ
Số chỗ ngồi
Truyền động
An toàn
Mitsubishi Attrage 2020
Giới thiệu Mitsubishi Attrage 2020
Mitsubishi Attrage 2020 vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam tháng 3/2020. Xe được nhập khẩu từ Thái Lan, cạnh tranh phân khúc xe cỡ nhỏ phổ thông với những cải tiến mới hứa hẹn thu hút khách hàng hơn trước
Ở thế hệ mới, Mitsubishi Attrage có 2 phiên bản là 1.2 MT và 1.2 CVT, có giá bán lần lượt là 375 và 460 triệu đồng. Trong tháng 8, Mitsubishi Motors đã tung ra ưu đãi đặc biệt : tặng 50% thuế trước bạ ( từ 19- 23 triệu tùy phiên bản) khi mua xe Attrage. Đây là ưu đãi không thế tuyệt vời hơn nhằm tri ân khách hàng của Mitsubishi Motors.
Ở thế hệ nâng cấp giữa vòng đời, Mitsubishi Attrage có ngoại hình được thiết kế lại, thể thao và hiện đại hơn.
Ứng dụng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield”, Mitsubishi Attrage 2020 có kiểu dáng mạnh mẽ, hiện đại, năng đông hơn hẳn so với thế hệ trước.
Trong khi kích thước xe không có nhiều thay đổi so với trước. Xe có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.305 x 1.670 x 1.515, dài hơn đời tiền nhiệm 60 mm.
So với phiên bản cũ, phần thân xe kéo dài hơn 60mm, mang lại diện mạo hài hòa, cân đối hơn hẳn.
Thông số | Attrage MT | Attrage CVT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | |
K/cách hai bánh xe trước/sau | 1.445/1.430 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất(m) | 4,8 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.330 | 1.350 |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ngoại thất Mitsubishi Attrage 2020
Thông số | Attrage MT | Attrage CVT |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính và LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn sương mù | – | ● |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | |
Đèn phanh LED lắp trên cao | ● | ● |
Điểm nhấn đáng chú ý là phần đầu xe được thay đổi hoàn toàn. Đèn pha được tái thiết kế góc cạnh hơn. Phiên bản 1.2 CVT sử dụng bóng LED thấu kính, trong khi bản 1.2 MT chỉ trang bị đèn halogen.
Cản trước cũng được thiết kế lại đẹp mắt hơn dạng tổ ong. Ở thế hệ mới, Attrage được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi, 2 đường chrome tạo hình chữ X khiến đầu xe trông mạnh mẽ hơn.
Trong khi đó, phần hông xe không có nhiều khác biệt, vẫn là những đường nét quen thuộc trên thế hệ cũ.
Attrage có khoảng sáng gầm khá ấn tượng, đạt 170 mm nên sẽ có khả năng “leo lề”, “lội nước tốt hơn so với các đối thủ (Honda City: 135mm; Vios: 133mm, Soluto: 150mm…); bên cạnh đó là bán kính quay vòng 4.800 mm, nhỏ nhất phân khúc sedan hạng B hiện nay – giúp mang lại khả năng vận hành linh hoạt hơn trong điều kiện đường sá đô thị chật hẹp.
Mitsubishi Attrage 2020 trang bị bộ mâm 15 inch đa chấu. Khoảng sáng gầm của mẫu xe này là 170 mm, cao nhất trong phân khúc sedan hạng B. Điều này giúp xe di chuyển thuận lợi trong điều kiện giao thông Việt Nam.
Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ, trong khi đó đối thủ Kia Soluto vẫn sử dụng gương chiếu hậu chỉnh cơ.
Giống với đầu xe, phần đuôi của Attrage 2020 cũng được thiết kế lại góc cạnh hơn. Xe dài hơn 60 mm so với đời trước chủ yếu là do cản sau được kéo dài ra, khiến xe nhìn cân đối hơn.
Phần đuôi xe được trang bị cản sau mới, mở rộng ra 2 bên giúp mang lại diện mạo chắc chắn hơn. Đặc biệt, đèn hậu LED thiết kế mới đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe. Ngoài ra, Attrage còn được trang bị đèn phản quang nằm dọc, chi tiết giả bộ khuếch tán gió dưới cản sau được thiết kế mới và ăng ten vây cá mập giúp tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe
Dung tích cốp sau 450 lít ở mức, nhiều hơn Hyundai Accent (387 lít).
Nội thất Mitsubishi Attrage 2020
Thông số | Attrage MT | Attrage CVT |
Vô lăng trợ lực điện | ● | ● |
Vô lăng bọc da | – | ● |
Cần số bọc da | – | ● |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | – | ● |
Hệ thống điều khiển hành trình | – | ● |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động |
Lọc gió điều hòa | ● | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● | ● |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | mạ Chrome |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | ● | ● |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | ● | ● |
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 6.8″, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Hệ thống loa | 2 | 4 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Ghế người lái | chỉnh tay 6 hướng | |
Bệ tỳ tay dành cho người lái | – | ● |
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | 3 |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | ● | ● |
Khoang cabin của Attrage được thiết kế đặc biệt giúp mở rộng diện tích, chiều dài nội thất lên đến 2.002mm mang lại sự thoải mái và tiện dụng. Bên cạnh đó, nhờ bố trí khoang động cơ thông minh, tiết kiệm diện tích, không gian nội thất của Attrage vì vậy cũng được mở rộng hơn.
Cách bố trí trong cabin của Mitsubishi Attrage 2020 không thay đổi nhiều so với đời trước. Vẫn là kiểu thiết kế đơn giản và thực dụng. Ghế ngồi chỉnh cơ, phiên bản 1.2 CVT có ghế bọc da, chỉ khâu màu trắng tương phản. Bản 1.2 MT có ghế bọc nỉ.
Trên phiên bản 1.2 CVT, vô lăng bọc da giống với đời trước, tích hợp các nút chức năng như âm lượng, đàm thoại rảnh tay và có thêm cruise control. Đây được xem là điểm vượt trội của Attrage so với Kia Soluto. Mặt đồng hồ anolog có đồ họa mới bắt mắt hơn.
Phiên bản cao cấp 1.2 CVT sử dụng khóa thông minh keyless, khởi động bằng nút bấm. Hệ thống thông tin giải trí gồm màn hình 6,8 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, có thể kết nối 2 điện thoại cùng lúc, hệ thống âm thanh 4 loa. Trong khi biến thể 1.2 MT chỉ trang bị đầu CD và 2 loa.
Mitsubishi Attrage 2020 1.2 CVT còn được trang bị hệ thống điều hòa tự động, đối thủ trực tiếp là Kia Soluto AT Deluxe vẫn sử dụng điều hòa chỉnh cơ. Là mẫu xe đô thị giá rẻ, trang bị an toàn trên Mitsubishi Attrage ở mức cơ bản như ABS, EBD, 2 túi khí, khóa ghế an toàn trẻ em ISO-FIX, chìa khóa mã hóa chống trộm.
Thông số động cơ xe Mitsubishi Attrage 2020
Mitsubishi Attrage 2020 vẫn sử dụng động cơ 1.2L MIVEC với công nghệ phun xăng đa điểm và điều khiển điện tử, cho công suất 78 mã lực và mô-men xoắn 100 Nm.
Thông số | Attrage MT | Attrage CVT |
Loại động cơ | 1.2L MIVEC | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.193 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 78/6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm) | 100/4.000 | |
Vận tốc cực đại (km/h) | 172 | 170 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
Mâm/Lốp | Mâm hợp kim, 185/55R15 | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Tang trống |
Hiệu suất của Mitsubishi Attrage được đánh giá là thấp hơn so với các đối thủ khác trong phân khúc. Bù lại, xe có khối lượng tương đối nhẹ, phiên bản MT chỉ nặng 875 kg, trong khi bản CVT nặng 905 kg.
Trang bị an toàn Mitsubishi Attrage 2020
Về các trang bị an toàn, Mitsubishi Attrage 2020 nâng cấp được trang bị thêm móc gắn ghế an toàn trẻ em và chìa khóa mã hóa chống trộm trên phiên bản MT.
Thông số | Attrage MT | Attrage CVT |
Túí khí | ● | ● |
Căng đai tự động | ● | ● |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | ● | ● |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | ● | ● |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● |
Khoá cửa từ xa | ● | ● |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ● | ● |
Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm | – | ● |
Mitsubishi Attrage vượt qua những bài kiểm tra khắc nghiệt nhất, nhờ đó quý khách hoàn toàn yên tâm với chứng chỉ 5 sao của ANCAP mà chiếc xe đã nhận được.
Ngoài ra xe còn có hệ thống bó cứng phanh ABS giúp phanh và đánh lái khi gặp những tình huống bất ngờ hay chướng ngại vật trên đường.
Cùng hệ thống EBD khi kết với hệ thống ABS sẽ giúp phân bổ lực kéo đồng đều tới từng bánh xe, giúp giảm tối đa quãng đường phanh cho quý khách.
Mọi hành trình cũng sẽ được bảo vệ hơn nhờ 2 túi khí cho hàng ghế trước.
Khung xe RISE ứng dụng những nghiên cứu mới nhất về hấp thụ lực cũng như vật liệu gia cường mới, nhờ đó quý khách được che chở tối đa khi có va chạm xảy ra.
Đồng hành cùng quý khách trên mỗi chặng đường còn có hệ thống căng đai tự động, sẽ giữ chặt quý khách vào ghế, giảm tối đa những tổn hại đến quý khách khi có va chạm khi di chuyển.
Một số hình ảnh Mitsubishi Attrage 2020
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2020
Giá bán rẻ cùng thiết kế mới được xem là lợi thế của Mitsubishi Attrage 2020 trước các đối thủ. Đây là một trong những chiếc xe có giá bán thấp nhất trong phân khúc sedan hạng B.
Với việc ưu đãi đặc biệt từ Mitsubishi Motors, Tặng 50% thuế trước bạ đối với khách hàng mua xe Attrage trong tháng 8 ( giảm từ 19- 23 triệu tùy phiên bản) giúp Attrage có mức giá lăn bánh cực kỳ cạnh tranh trước các đối thủ cùng phân khúc.
Mitsubishi Việt Hùng- Hà Đông đang có nhiều chương trình khuyến mại, ưu đãi cao, tặng nhiều phụ kiện chính hãng khi quý khách mua xe Mitsubishi Attrage 2020, mời quý khách để lại thông tin form báo giá hoặc liên hệ trực tiếp:
Hotline: 0981 787 710
Giới thiệu Mitsubishi Việt Hùng Hà Đông
Đại lý Mitsubishi Việt Hùng luôn cung cấp tới Quý khách những dòng xe Mitsubishi chính hãng với mức giá tốt nhất và những chương trình hậu mãi đặc biệt cho quý khách. Trong quá trình tìm hiểu xe, nếu gặp bất cứ thắc mắc nào liên quan đến thông số kỹ thuật, hay về giá ưu đãi, và những thủ tục mua xe trả góp, mời quý khách liên lạc với chúng tôi, chúng tôi tin rằng sẽ giúp quý khách lựa chọn chiếc xe phù hợp nhất.
Việt Hùng hỗ trợ mua xe Mitsubishi Attrage trả góp 10-90% giá trị xe Attrage với lãi suất thấp nhất, thời gian giao xe nhanh nhất.
Mời quý khách tham khảo Thủ Tục Vay ngân hàng Mua Xe Attrage Trả Góp.
và bảng giá Xe Mitsubishi tại đây
Các dòng xe Mitsubishi Việt Hùng- Hà Đông phân phối ,mời quý khách tham khảo
Chân thành cảm ơn quý khách đã quan tâm
Thông số | Mitsubishi Attrage MT 2020 | Mitsubishi Attrage CVT 2020 | |
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | 1.2L MIVEC | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection – Multi Point Injection) | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.193 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 78 @ 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 100 @ 4.000 | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III | |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | |
Tốc độ cực đại (km/h) | 172 | 170 | |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Sau | Thanh xoắn | ||
Mâm/lốp | Mâm hợp kim, 185/55R15 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Kích thước – Trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.445/1.430 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 | |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.330 | 1.350 | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Ngoại thất | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày | |
Đèn sương mù | – | Có | |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | ||
Đèn phanh LED lắp trên cao | Có | ||
Nội thất | |||
Vô lăng trợ lực điện | Có | ||
Vô lăng bọc da | – | Có | |
Cần số bọc da | – | Có | |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | – | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | – | Có | |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động | |
Lọc gió điều hòa | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ crom | |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | ||
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 6.8″, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Hệ thống loa | 2 | 4 | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Có | ||
Bệ tì tay dành cho người lái | – | Có | |
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | ||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | ||
An toàn | |||
Túi khí | Túi khí đôi | ||
Căng đai tự động | Có | ||
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | ||
Móc ghế an toàn trẻ em | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Khóa cửa từ xa | Có | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | – | Có |